Chú thích Lý Quang Địa

Ghi chú

  1. Trai hiệu, còn xưng là trai danh, thất danh, am hiệu, thường là tên thư phòng của văn nhân nhã sĩ thời xưa, cho thấy gia thế, thân thế, trình độ và cả ước nguyện của chủ nhân.
  2. Lạp hoàn là dùng sáp tạo thành một cái lọ hình tròn, bên trong đựng thuốc viên, ngày xưa người ta còn sử dụng những lọ tròn này để dấu mật thư.
  3. Ngạch ngoại tức ngoài mức quy định. Mỗi chức quan thường đều có số lượng "danh ngạch" (tức vị trí) được định sẵn, tuy nhiên trong một số trường hợp sẽ xuất hiện những danh xưng như "Ngạch ngoại", "Hậu bổ". Ngạch ngoại có ý tương tự với "Hiệp bạn", mang ý hiệp trợ, trợ giúp. Còn "Hậu bổ" là một vị trí đợi để bổ khuyết hoặc nhậm chức chính thức về sau.
  4. Theo từ điển Hán ngữ, Bổ khuyết là chế độ bổ nhiệm quan viên của triều Thanh. Khi một quan viên hết nhiệm kỳ tại địa phương sẽ trở về kinh thành để nhậm chức. Ban đầu chưa được phân chức quan gì mà phải đợi Lại bộ sắp xếp. Lại bộ sẽ theo tình hình thực tế mà phái đến một Bộ hoặc một tỉnh nào đó để chờ đợi bổ sung vào chức vụ còn thiếu, vì vậy xưng "bổ khuyết" tức bổ sung vào chỗ còn thiếu.
  5. Kinh diên là nơi để Hoàng Đế nghe giảng kinh thư sử sách. Từ cuối thời Đường đã bắt đầu có vị trí giảng giải kinh thư cho Hoàng Đế nhưng vẫn chưa có danh xưng này. Thời Tống, phàm là Thị độc, Thị giảng Học sĩ hay người kể chuyện trong Sùng Chính điện đều xưng Kinh diên quan. Đến thời Minh - Thanh đưa ra định chế, Thị độc, Thị giảng Học sĩ là danh xưng của chức quan trong Hàn Lâm viện, vì vậy Kinh diên quan chính thức được thực tế bổ nhiệm, do các đại thần xuất thân từ Hàn Lâm viện kiêm nhậm, tuy vậy dần dần cũng chỉ là chức suông. Thời Thanh thiết lập thêm Khởi cư chú quan, cũng do quan viên Hàn Lâm viện kiêm nhậm, nhưng cũng chỉ là chức suông.
  6. Tử cung ở đây là một từ phiên âm Hán-Việt, dùng để chỉ quan tài của Hoàng tộc, Quân chủ các quốc gia Đông Á, bởi vì dùng một loại gỗ cực quý là Tử mộc (Catalpa) mà có tên ấy. "Tử cung" được sử dụng sớm nhất là vào thời Tây Hán, trong Hán thư đã dùng Tử cung để đề cập đến quan tài của Đế - Hậu.
  7. Hán quan ở đây là chỉ các quan viên không xuất thân từ Bát kỳ, không phải chỉ riêng các quan viên có nguồn gốc là người Hán.
  8. "Vọng" nghĩa là ngông cuồng, xằng bậy.
  9. Khảo quan là quan khảo thí, giám khảo. Trong các kì thi thời Thanh chia làm 2 vị trí là Chính khảo quan và Phó khảo quan, mỗi vị trí thường là 2 người.
  10. Học chính, chức quan đầy đủ là "Đề đốc Học chính", cũng xưng là "Đốc học Sứ giả", tục xưng "Học đài". Học chính là quan hành chính quản lý Văn hóa - Giáo dục tại địa phương của triều Thanh.
  11. Đinh ưu là có đại tang, thủ chế là chịu tang. Ban đầu đây là một cụm từ chung để chỉ việc gặp tang cha mẹ (đại tang), về sau dần được sử dụng như một từ chuyên để chỉ việc quan viên về quê chịu tang. Theo lễ chế cổ đại, sau khi cha mẹ qua đời, con cái phải chịu tang 3 năm, trong khoảng thời gian này không được tiến hành cưới gả, không được tham gia những tiệc vui, những người đang có chức quan cũng phải tạm rời vị trí công tác, xưng là "Đinh ưu".
  12. Hiểu khái quát là một người phụ tá đắc lực, giỏi sách lược.
  13. Trường phái Trình Chu hay Lý học Trình Chu (程朱理学) là một trường phái lớn của Tống Minh Lý học, bắt nguồn từ các nhà Lý học Trình Hạo, Trình Di, Chu Hi.
  14. Từ Kiền Học là cháu trai bên ngoại của Cố Viêm Vũ, ông không thừa nhận Lý Quang Địa là học trò của cậu mình.
  15. Ham mê quyền lực, địa vị mà quên đi cha mẹ

Tham khảo

  1. 1 2 3 Bản chép tay của Gia Nghiệp Đường. “李光地年譜” [Lý Quang Địa niên phổ]. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020. 明崇祯十五年壬午(1642)秋九月癸酉,公生。公讳光地,字晋卿,号厚庵。先世居剑州,相传为唐江王元祥后...公在孕时,山海讧沸,母吴氏避居于外氏之华地乡,以九月初六日亥时生公。 
  2. Thượng Hằng Nguyên (2002), tr. 590Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFThượng_Hằng_Nguyên2002 (trợ giúp)
  3. Lý Phóng, tr. 198, Tập 2, Quyển 23Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFLý_Phóng (trợ giúp)
  4. 1 2 3 Dương Đình Phúc & Dương Đồng Phủ (2001), tr. 1006, Quyển thượngLỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFDương_Đình_PhúcDương_Đồng_Phủ2001 (trợ giúp)
  5. Tiễn Thực Phủ (1980), tr. 3165, Quyển 4Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTiễn_Thực_Phủ1980 (trợ giúp)
  6. Trang Tú Quyên (22 tháng 8 năm 2020). “盛世良臣李光地” [Thịnh thế lương thần Lý Quang Địa]. Ôn Lăng thanh quan sử thoại 13
  7. Trịnh Uyển Huyên (2014), tr. 2.Lỗi sfnp: không có mục tiêu: CITEREFTrịnh_Uyển_Huyên2014 (trợ giúp)
  8. 1 2 Ng, On-Cho (2010). “Li Guangdi and the Philosophy of Human Nature”. Dao Companion to Neo-Confucian Philosophy. Springer. tr. 381–398. ISBN 978-90-481-2929-4. doi:10.1007/978-90-481-2930-0_18
  9. Lý Quang Địa (1995), tr. 1Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFLý_Quang_Địa1995 (trợ giúp)
  10. 1 2 Tiễn Nghi Cát (2008), tr. 716-719, Tập 1, Quyển 13Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTiễn_Nghi_Cát2008 (trợ giúp)
  11. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Triệu Nhĩ Tốn (1928), tr. 7794, Quyển 262, Liệt truyện 49 - Lý Quang Địa truyệnLỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTriệu_Nhĩ_Tốn1928 (trợ giúp)
  12. Hon, Tze-ki (2005). “Constancy in change: A comparison of James Legge's and Richard Wilhelm's interpretations of the Yijing”. Monumenta Serica 53: 315–336. JSTOR 40727466. doi:10.1179/mon.2005.53.1.010
  13. Trịnh Uyển Huyên (2014), tr. 7.Lỗi sfnp: không có mục tiêu: CITEREFTrịnh_Uyển_Huyên2014 (trợ giúp)
  14. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 33Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  15. Chang (2007), tr. 89, Bản điện tử
  16. Ủy ban biên soạn địa chí tỉnh Phúc Kiến, Quyển 41, Chương 1: Lý Quang ĐịaLỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFỦy_ban_biên_soạn_địa_chí_tỉnh_Phúc_Kiến (trợ giúp)
  17. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 39Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  18. Zhu Weizheng (23 tháng 4 năm 2015). Rereading Modern Chinese History. BRILL. tr. 168. ISBN 978-90-04-29331-1
  19. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 66Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  20. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1987), tr. 24, Tập 2Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1987 (trợ giúp)
  21. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), tr. 1152-2, Quyển 91Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  22. 1 2 Lý Từ Ân. “Lý Quang Địa”. Văn học Nho giáo Đài Bắc. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2020. 
  23. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), tr. 354-1, Quyển 127Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  24. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), tr. 373, Quyển 128Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  25. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 129Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  26. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 134Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  27. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 137Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  28. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 139-140Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  29. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 143Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  30. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 144Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  31. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 150Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  32. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 153Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  33. Bác Đạo (7 tháng 5 năm 2020). “清代官员的“丁忧”和“终养”” [Chế độ "đinh ưu" và "chung dưỡng" của nhà Thanh]. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2020. 
  34. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 162Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  35. Triệu Nhĩ Tốn (1928), tr. 5607, Quyển 187Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTriệu_Nhĩ_Tốn1928 (trợ giúp)
  36. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 183Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  37. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 191Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  38. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 193-195, 196-198, 200-201, 202-204Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  39. Trần Tổ Vũ (1993). 论李光地的历史地位 [Bàn về địa vị lịch sử của Lý Quang Địa]. Nghiên cứu sử Thanh Kỳ 1. Bắc Kinh: Đại học Nhân dân Trung Quốc. ISSN 1002-8587
  40. Phòng hồ sơ Minh - Thanh, Hồ sơ số 008673Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhòng_hồ_sơ_Minh_-_Thanh (trợ giúp)
  41. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 212Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  42. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 223Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  43. Trương Hiểu Đồng (3 tháng 10 năm 2013). “名臣李光地” [Danh thần Lý Quang Địa]. Văn sử thiên địa. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2020. 
  44. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 237Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  45. Trần Ngô Đồng (1993). 论李光地对清初统一事业的贡献 [Bàn về cống hiến của Lý Quang Địa đối với sự nghiệp thống nhất thời Thanh sơ]. Nghiên cứu sử Thanh Kỳ 1. Bắc Kinh: Đại học Nhân dân Trung Quốc. ISSN 1002-8587
  46. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 264Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  47. Xa Cát Tâm (1997). 中国宰相全传 [Trung Quốc Tể tướng toàn truyện]. Nhà xuất bản Giáo dục Sơn Đông. tr. 4291–4299. ISBN 9787532823093
  48. Bản chép tay của Gia Nghiệp Đường. “李光地年譜” [Lý Quang Địa niên phổ]. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2020. 清康熙五十七戊戍(1718)年,公七十七岁...五月丙子,公薨。前一日,改定《洪范》讫,怃然曰:吾年二十三始注洪范,今又诠此,大体犹是,但沉意融理治,不必多著注释耳。有顷,疝疾大作。翌日午时,薨于正寝。 
  49. Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1731), Quyển 279Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHội_đồng_biên_soạn_nhà_Thanh1731 (trợ giúp)
  50. Tiễn Nghi Cát (2008), tr. 701, Tập 1, Quyển 13Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTiễn_Nghi_Cát2008 (trợ giúp)
  51. Lý Hoàn (2007), tr. 363, Tập 11 Quyển 10
  52. Ủy ban biên soạn Địa chí tỉnh Phúc Kiến (2002). 福建省志:畜牧志 [Phúc Kiến tỉnh chí: Văn vật chí]. Địa phương chí của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Nhà xuất bản Phương chí. tr. 91. ISBN 7-80122-638-0
  53. 1 2 Xinzhong Yao (11 tháng 5 năm 2015). The Encyclopedia of Confucianism: 2-volume Set. Routledge. tr. 362–363. ISBN 978-1-317-79349-6
  54. Tự Hiệu (28 tháng 2 năm 2013). “《榕村语录》简介” [Giới thiệu vắn tắt về "Dong Thôn ngữ lục"]. Viện Khoa học Xã hội Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2020. 
  55. Bạch Thọ Di (2004), tr. 486, Quyển 10, thời Đại Thanh (hạ)Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFBạch_Thọ_Di2004 (trợ giúp)
  56. “Nguyên văn chữ Hán các tác phẩm của Lý Quang Địa”. Ctext. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2020. 
  57. “Danh sách các tác phẩm của Lý Quang Địa”. Ctext. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2020. 
  58. Ủy ban biên soạn Địa chí Tuyền Châu (tháng 5 năm 2000). 泉州市志 [Tuyền Châu thị chí]. Bắc Kinh: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội Trung Quốc. tr. Chương 1: Nhân vật truyện. ISBN 7-5004-2700-X. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2009. 
  59. Ng (2001), tr. 56Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNg2001 (trợ giúp)
  60. 1 2 3 “李光地的“陈李公案”、“夺情案”和“外妇之子来归案” 他为什么受康熙帝宠信?” [Trải qua "Trần Lý công án", "Đoạt tình án" và "con trai ngoại thất trở về", vì sao Lý Quang Địa vẫn được Khang Hi tin một bề?]. 11 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2020. 
  61. Ng (2001), tr. 64Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNg2001 (trợ giúp)
  62. Toàn Tổ Vọng (1968). “Quyển 44”. 鲒埼亭集外编 [Cát Kỳ đình - ngoại biên]. Nhà sách thương mại Đài Loan. tr. 1332. 
  63. Hứa Tô Dân (1992), tr. 5.Lỗi sfnp: không có mục tiêu: CITEREFHứa_Tô_Dân1992 (trợ giúp)

Tài liệu

Vương công Đại thần Nhà Thanh được thờ trong Hiền lương từ
Tiền điện
Hậu tẩm
∗ Sau vì án kiện mà bị trục xuất khỏi Hiền Lương từ

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Lý Quang Địa http://www.cssn.cn/sjxz/xsjdk/zgjd/zb/rj/rcyl/2013... http://www.fjsq.gov.cn:88/showtext.asp?ToBook=3222... http://www.qzcdi.gov.cn/content/2020-08/22/content... http://www.360doc.com/content/20/0507/21/39749676_... http://book.douban.com/subject/1024528/ http://digitallibrary.usc.edu/cdm/ref/collection/p... http://gb.oversea.cnki.net/KCMS/detail/detail.aspx... http://gb.oversea.cnki.net/KCMS/detail/detail.aspx... http://data.bibliotheken.nl/id/thes/p15072280X //dx.doi.org/10.1007%2F978-90-481-2930-0_18